Bảng Giá Chào Bán Nhà Mặt Tiền TPHCM Mới Nhất T9/2024
Thông báo Cập Nhật Những Tài Sản Đã Giao Dịch Trong tháng 6, 7 và 8 năm 2024
- 145 Lê Thị Riêng - Phường Bến Thành - Quận 1 . Giá 300 tỷ
- 226 228 đường 3/2 - Quận 10 . Giá 280 tỷ
- 26 28 Trần Khắc Chân - Phường Tân Định - Quận 1 . Giá 90 tỷ
- 1A Điện Biên Phủ - Quận Bình thạnh . Giá 118 tỷ
- 52 Trường Sa - Quận 1 . Giá 90 tỷ
- 129 Hoàng Sa - Quận 1 . Giá 95 tỷ
- 22 Trần Huy Liệu - Quận Phú Nhuận . Giá 160 tỷ
- 220AC Nguyễn Đình Chiểu - Quận 3 . Giá 95 tỷ
- 349 353 Hai Bà Trưng - Quận 3. Giá 130 tỷ
- 97A Nguyễn Du - Quận 1 - 350 Tỷ
- 39-41 Thủ Khoa Huân - Quận 1 - 190 Tỷ
- 64 Lê Lợi - Quận 1 - 130 Tỷ
- 46 Trần Quang Khải - Quận 1 - 125 Tỷ
- 115 Trần Đình Xu - Quận 1 - 90 Tỷ
- 228 Lý Tự Trọng - Quận 1 - 75 Tỷ
- 225 Lý Tự Trọng - Quận 1 - 70 Tỷ
- 6A Thi Sách - Quận 1 - 95 Tỷ
- 2A Nguyễn Thị Minh Khai - Quận 1 - 415 Tỷ
- 34-36 Thủ Khoa Huân - Quận 1 - 360 Tỷ
- 97 Trần Quang Khải - Quận 1 - 47 Tỷ
- 27-29 Bà Huyện Thanh Quan - Quận 3 - 170 Tỷ
- 115-117 Võ Thị Sáu - Quận 3 - 220 Tỷ
- 542 Cách Mạng Tháng Tám - Quận 3 - 260 Tỷ
- 85 Trần Quang Khải - Quận 1 - 39 Tỷ
- 65 Võ Văn Tần - Quận 3 - 450 Tỷ
- 145 Điện Biên Phủ - Quận 1 - 115 Tỷ
- 31-33 Trương Định - Quận 3 - 170 Tỷ
- 211-213 Võ Văn Tần - Quận 3 - 90 Tỷ
- 95 Nguyễn Đình Chiểu - Quận 3 - 105 Tỷ
- 172 Phan Đăng Lưu - Quận Phú Nhuận - 180 Tỷ
- 95 Phan Xích Long - Quận Phú Nhuận- 75 Tỷ
- 16 Cửu Long - Quận Tân Bình- 110 Tỷ
- 177 Hoa Lan - Quận Phú Nhuận - 56 Tỷ
- 36 Phan Đăng Lưu - Phú Nhuận - 450 tỷ
- 122 Phan Đăng Lưu - Phú Nhuận - 180 tỷ